CỎ NHÂN TẠO
Sân cỏ nhân tạo hiện nay đang là lĩnh vực đang phát triển mạnh, được nhiều người đầu tư và kinh doanh. Có nên sử dụng để xây dựng sân bóng đá, sân chơi cho trẻ em hay là một mảnh vườn để tạo sân chơi nhỏ cho mình không? Với bài viết dưới đây là toàn bộ những thông tin mà bạn cần để tìm hiểu về loại cỏ nhân tạo cũng như giá thành của từng loại.
ƯU ĐIỂM CỎ NHÂN TẠO
Về vẻ đẹp chung
Với sự đa dạng về màu sắc thì cỏ thật sẽ không có được đa dạng như cỏ nhân tạo. Đặc biệt ngày nay chúng ta càng phát triển để có một sân chơi lành mạnh và bạn có sở thích đổi mới liên tục thì cỏ nhân tạo sẽ là một sự lựa chọn hàng đầu.
Độ an toàn
Về bề mặt của nó khá mềm mại dù cho bạn xô ngã cũng không làm ảnh hưởng nhiều tới các cầu thủ của mình. Ngoài ra cỏ còn có tính hấp thụ các rung mang đến cảm giác thoải mái cho các cầu thủ, vận động viên, người chơi.
Độ bền bỉ
Vì được làm từ chất liệu tổng hợp cao cấp đem lại sự bền bỉ đối với thời tiết khắc nghiệt ở Việt Nam. Cỏ nhân tạo được đầu tư với giá thành và chi phí bảo dưỡng thấp, với ưu thế này cỏ nhân tạo sẽ có sự lựa chọn hot hơn so với cỏ tự nhiên.
Thời gian thi công
Đây có lẽ là một giải pháp tiết kiệm chi phí và thời gian cho gia đình bạn, bởi nhẽ với cỏ nhân tạo bạn không cần phải tốn thời gian và công sức cắt cỏ hàng tuần. Cộng với đó bạn không tốn kém về tiền điện, nước và phân bón.
Dưới đây chúng tôi xin giới thiệu bảng giá cỏ nhân tạo được cập nhật mới nhất với giá thành cạnh tranh nhất (Bảng giá đã bao gồm phí thi công):
THI CÔNG TRỌN GÓI SÂN BÓNG CỎ NHÂN TẠO
Giá sân 7 người(40x60):
Tên mặt hàng | Đơn giá(VNĐ) | Đơn vị tính | Số lượng | Thành tiền(VNĐ) |
Cỏ nhân tạo sân bóng | 200.000 | M2 | 1500 | 300.000.000 |
Đèn(400W) | 830.000 | Chiếc | 36 | 29.880.000 |
Cột(đèn, lưới) | 3.950.000 | Cột | 18 | 71.100.000 |
Lưới chắn bóng | 10.500 | M2 | 3600 | 37.800.000 |
Khung thành | 4.000.000 | Chiếc | 2 | 8.000.000 |
Tổng: 446.780.000 (VNĐ)
Giá sân 11 người(60x80):
Tên mặt hàng | Đơn giá(VNĐ) | Đơn vị tính | Số lượng | Thành tiền(VNĐ) |
Cỏ nhân tạo sân bóng | 200.000 | M2 | 4.800 | 96.000.0000 |
Đèn(400W) | 830.000 | Chiếc | 72 | 59.760.000 |
Cột(đèn, lưới) | 3.950.000 | Cột | 36 | 142.200.000 |
Lưới chắn bóng | 10.500 | M2 | 6.000 | 63.000.000 |
Khung thành | 4.000.000 | Chiếc | 2 | 8.000.000 |
Tổng: 1.173.259.760 (VNĐ)
THI CÔNG TRỌN GÓI CỎ NHÂN TẠO KHÁC:
Giá cỏ nhân tạo sân vườn:
Tên mặt hàng | Đơn giá(VNĐ) | Đơn vị tính | Số lượng | Thành tiền(VNĐ) |
Cỏ nhân tạo sân vườn | 450.000 | M2 | 100 | 45.000.000 |
Giá sân golf:
Tên mặt hàng | Đơn giá(VNĐ) | Đơn vị tính | Số lượng | Thành tiền(VNĐ) |
Cỏ nhân tạo sân golf | 410.000 | M2 | 2.000.000 | 8.200.000.000 |
Tổng: 8.200.000.000(VNĐ)
Qua bảng so sánh trên ta có thể thấy
- Chi phí đầu tư ban đầu của cỏ tự nhiên rẻ hơn so với cỏ nhân tạo. Nhưng sau thời gian 10 năm, tổng số chi phí của cỏ tự nhiên hơn xa so với sân cỏ nhân tạo ( chênh lệch $23.300/100m2).
- Theo tính toán của các chuyên gia thì mỗi năm, chủ nhà và người làm vườn cắt bãi cỏ của họ và đốt tạo ra 5 gallon khí CO2 gây ảnh hưởng không tốt đến môi trường. Sử dụng cỏ nhân tạo là cách giải quyết vấn đề này đơn giản nhất.
- Một chiếc máy cắt cỏ hoạt động trong một giờ tương đương với một chiếc xe hơi chạy liên tục mười giờ trong điều kiện thời tiết bình thường.
- Để chăm sóc cỏ tự nhiên phải dùng đến các loại thuốc sâu, phân bón gây ô nhiễm đất và nguồn nước.
0 nhận xét trong bài " CỎ NHÂN TẠO"
Đăng nhận xét
- Vui lòng gõ có dấu khi sử dụng tiếng việt.
- Nghiêm cấm spam link khác.
- Sử dụng ngôn ngữ có văn hóa khi comment.